Website trợ giúp học tập - luyện thi trắc nghiệm hóa họcWebsite hỗ trợ tự học và thi trắc nghiệm - Thầy Đồng Đức Thiện - THPT Tân Yên số 1
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Chủ nhật - 20/05/2018 22:04
Câu 41: Hợp chất CrO3 thuộc loại oxit nào sau đây? A. Oxit lưỡng tính. B. Oxit axit. C. Oxit bazơ. D. Oxit không tạo muối. Câu 42: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)2, CO2. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Ngày thi: 18/5/2018 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
TẢI ĐỦ 24 MÃ ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TRONG FILE ĐÍNH KÈM
Câu 41: Hợp chấtCrO3 thuộc loại oxit nào sau đây? A. Oxit lưỡng tính.B. Oxit axit. C. Oxit bazơ.D. Oxit không tạo muối. Câu 42: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)2, CO2. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ở nhiệt độ thường là A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 43: Phenol tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. Br2.B. HCl.C. Na2SO4.D. C2H5OH. Câu 44: Xenlulozơ có công thức thu gọn là A. [C6H8O2(OH)2]n.B. [C6H5O2(OH)3]n.C. [C6H7O3(OH)3]n.D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 45: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với lượng HCl vừa đủ, thu được 9,78 gam muối. Tên gọi của X là A. propylamin.B. metylamin.C. trimetylamin.D. etylamin. Câu 46: Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng. (b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (c) Saccarozơ phản ứng được với dung dịch AgNO3 trongNH3. (d) Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 47: Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìmtrong nước biển để A. chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa. B. vỏ tàu được chắc hơn. C. chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cáchli kim loại với môi trường. D. chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn. Câu 48: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng nước đá . B. Dùng phân đạm. C. Dùng fomon. D. Dùng axit fomic. Câu 49: Oxi hóa hết hỗn hợp hai ancol bậc I, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thành anđehit cần vừa đủ 2,4 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Công thức của hai ancol đó là A. C2H5OH và C2H5CH2OH. B. C3H7CH2OH và C4H9CH2OH. C. CH3OH và C2H5OH.D. C2H5CH2OH và C3H7CH2OH. Câu 50: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Khối lượng muối có trong X là A. 24,0 gam.B. 15,9 gam.C. 22,2 gam.D. 25,2 gam. Câu 51: Cho 7,84 gam H3PO4 vào 100 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là A. 10,82 gam.B. 10,86 gam.C. 13,16 gam.D. 11,64 gam. Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và isopropyl fomat rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 3,6 gam và bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,0.B. 40,0.C. 32,4.D. 30,0. Câu 53: Cho các chất sau: metyl acrylat, saccarozơ, triolein, glucozơ, etyl axetat, tinh bột. Số chất trong dãy phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, toC) là A. 4.B. 3.C. 5.D. 6. Câu 54: Số công thức cấu tạo peptit mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O3N2 là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 55: Cho 7,5 gam hỗn hợp rắn gồm Na và Al hòa tan vào nước, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,1.B. 15,9.C. 11,7.D. 12,3. Câu 56:Cho hỗn hợp gồm Cr và Mg tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, đun nóng, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Mg(OH)2.B. Mg(OH)2 và Cr(OH)2. C. Mg(OH)2 và Cr(OH)3.D. Cr(OH)3. Câu 57: Cho các phương trình hóa học: (1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O; (2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O; (3) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O; (4) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là A. (1) và (2).B. (2) và (3).C. (3) và (4).D. (1) và (3). Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(NO3)2. (b) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. (c) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3. (d)Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 12,36 gam este của α-amino axit có công thức phân tử C4H9O2N trong NaOH dư thì thu được khối lượng muối lớn nhất là A. 13,32 gam.B. 13,44 gam.C. 13,23 gam.D. 11,64 gam.
Câu 60: Chocác phương trình hóa họcsau:
(1) 2FeCl3 + Fe → 2FeCl2; (2) 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2; (3) Fe + CuCl2→ FeCl2 + Cu; Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần (từ trái sang phải) tính oxi hóa của các ion kim loại là: A. Fe2+, Fe3+,Cu2+.B. Fe2+,Cu2+, Fe3+.C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.D. Cu2+, Fe2+, Fe3+. Câu 61: Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho SiO2 tác dụng với dung dịch HF. (b) Cho khí NH3 tác dụng với Cl2. (c) Cho hơi H2O tác dụng với cacbon nung nóng ở nhiệt độ cao. (d) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaF. (e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (f) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 62: Cho hai chất CH3COOH, HCOOCH3 lần lượt tác dụng với: dung dịch NaOH, Na, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 63: Thực hiện các phản ứng sau: (a) Fe + HCl → (b) FeCl3(dư) + Cu → (c) CrO3 + NH3 → (d) C + Al2O3 (e) Fe(NO3)2 (f) Cr + HCl Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 6.B. 3.C. 5.D. 4.
Câu 64: Tiến hành cácthí nghiệm sau :
- TN1: Nung Fe trong bình đựng khí oxi. - TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4loãngcó nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN3: Cho Ag vào dung dịch Fe(NO3)2. - TN4: Để thanhthép (hợp kim của sắt với cacbon)trong không khí ẩm. - TN5: Nhúnglá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. - TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm. - TN7: Cho thanh Zn và Fe vào dung dịch glucozơ. Số trường hợpkhôngxảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3.B. 5.C. 6.D. 4. Câu 65:Hoà tan hoàn toàn 29,225 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al, Al2O3 và Na2O vào nước thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa hai anion. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5 M vào Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, lúc này thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 150 ml. Nếu cho tiếp dung dịch H2SO4 0,5 M đến dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là 29,125 gam. Nếu sục khí CO2 đến dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 40,2 gam. B. 24,6 gam. C. 15,6 gam. D. 39,4 gam. Câu 66: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M như sau: Giá trị của x là A. 900. B. 600. C. 800. D. 400. Câu 67: Cho các nhận định sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. (b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm - CHO. (d) Thủy phân hoàn toàn protein sản phẩm thu được chỉ là các α-amino axit. (e) Phân tử khối của peptit Gly-Ala có phân tử khối là 146. (f) Thủy phân este đơn chức mạch hở luôn thu được ancol và muối của axit cacboxylic. (g) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (h) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Câu 68:Hỗn hợp X gồm axetilen, eten, etan và hiđro. Dẫn 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X qua Ni (nung nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi cho hấp thụ hết sản phẩm vào 500 ml dung dịch Ba(OH)21,5M thu được 98,5 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm mgam. Giá trị của m là A. 27,4.B. 59,4.C. 25,6.D. 39,1. Câu 69:Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M,thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34,1.B. 22,7. C. 29,1. D. 27,5. Câu 70: Cần điều chế 1 lít ancol etylic 46o (Khối lượng riêng ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml) từ tinh bột. Biết hiệu suất quá trình thủy phân và lên men đều là 80%. Khối lượng gạo chứa 90% tinh bột cần dùng là A. 2,25 kg.B. 1,8 kg.C. 0,9 kg.D. 1,125 kg. Câu 71: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 41,1 gam X gồm Cr2O3, Fe3O4, Al (các chất có số mol bằng nhau) trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm N2O và NO có tổng thể thích 2,24 lít (đtkc). Tỉ khối của Z so với H2 là A. 18,5. B. 17,8. C. 20.6. D. 16,4. Câu 72: Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ . Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 20,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,02.B. 26,72.C. 15,28.D. 24,56. Câu 73:Hòa tan hết 15,24 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 22,265 gam HCl, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 31,475 gam chất tan và thấy thoát ra 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 11,4. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 88,615 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35,4 %. B. 34,5 %. C. 37,8 %. D. 47,6 % . Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thu được dung dịch chỉ có NaOH. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuCl2 và HCl có hiện tượng ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có độ cứng lớn nhất là Volfram (W) có thể cắt được thủy tinh. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. (f) H2S có thể tác dụng được với dung dịch FeSO4. (g) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 75: Cho dung dịch mỗi chất sau đựng trong các lọ riêng biệt đã bị mất nhãn: KOH, HCl, CaCl2, NaF, Ba(HCO3)2, AgNO3. Nếu chỉ dùng dung dịch NaCl thì nhận biết được bao nhiêu dung dịch trên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 76: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. Câu 77:Cho hỗn hợp A gồm 2 peptit đều mạch hở X, Y (tổng số liên kết peptit của X và Y là 7) và 2 este của α-amino axit cùng công thức C4H9O2N. Đun nóng 54,67 gam A với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được dung dịch B (chỉ chứa muối của Gly và Ala) và 7,8 gam hai ancol Z. - Cô cạn B rồi đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa đủ 2,0325 mol O2, thu được 7,504 lít khí N2 (đktc). - Oxi hóa hết Z bằng CuO dư, đun nóng, được hỗn hợp anđehit T. Cho toàn bộ T tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam kết tủa. Phần phần trăm khối lượng peptit có phân tử khối lớn hơn trong A là A. 18,14%. B. 8,91%. C. 81,4%. D. 9,42%. Câu 78: Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl và x gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 25,5 gam. Cho thanh Mg (dư) vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 9,18 gam và thoát ra 0,56 lít khí NO, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X có chứa NaOH.B. Giá trị của x là 94. C. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam.D. Giá trị của m là 63,39. Câu 79: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc chỉ có thể thu được ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Phát biểu nào sau đây khôngđúng? A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. D. Chất Z có thể điều chế anđehit fomic. Câu 80:Cho biếtX, Y là hai ancol đơn chức, mạch hở, không no có một liên kết đôi trong phân tử, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z là axit no, mạch hở, hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 18,91 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (mạch hở) cần dùng 17,08 lít khí O2 (đktc) thu được 10,53 gam nước. Mặt khác 18,91 gam E phản ứng được tối đa với 0,11 mol Br2 trong dung dịch. Nếu đun nóng 0,095 mol E với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là A. 9,24. B. 17,76. C. 10,08. D. 11,28.
----------- HẾT ---------- TẢI ĐỦ 24 MÃ ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TRONG FILE ĐÍNH KÈM
Giới thiệu tổng quan về website
được bố cục theo cấu trúc, gồm các nội dung chính:
Kỹ năng học tập - chọn nghề
Kiến thức hóa học
Phần mềm giáo dục
Hóa học và ứng dụng
Thí nghiệm Hóa học vui
Thí nghiệm Hóa học
Chuyên đề Hóa học
Đề thi -...